Đọc nhanh: 意气 (ý khí). Ý nghĩa là: khí phách; khí thế; ý khí, tính khí; tính cách, tình cảm (chủ quan, thiên lệch). Ví dụ : - 意气高昂 khí phách hiên ngang.. - 意气风发 tinh thần phấn chấn.. - 意气相投。 ý hợp tâm đầu
Ý nghĩa của 意气 khi là Danh từ
✪ khí phách; khí thế; ý khí
意志和气概
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn.
✪ tính khí; tính cách
志趣和性格
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
✪ tình cảm (chủ quan, thiên lệch)
由于主观和偏激而产生的情绪
- 闹意气
- hờn dỗi
- 意气用事
- làm theo tình cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意气
- 闹意气
- hờn dỗi
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 朋友 意气 相契
- Bạn bè tính khí hợp nhau.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
气›