槁木死灰 gǎomù sǐhuī

Từ hán việt: 【cảo mộc tử hôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "槁木死灰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảo mộc tử hôi). Ý nghĩa là: thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 槁木死灰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 槁木死灰 khi là Thành ngữ

thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình

枯槁的树干和火灭后的冷灰比喻心情冷淡,对一切事情无动于衷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槁木死灰

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 木料 mùliào

    - vật liệu gỗ

  • - 木匣 mùxiá

    - tráp gỗ; hộp gỗ

  • - 形如槁木 xíngrúgǎomù

    - hình dáng như cây khô.

  • - 心如死灰 xīnrúsǐhuī

    - lòng như tro nguội.

  • - 草木灰 cǎomùhuī 可以 kěyǐ 肥田 féitián

    - tro cây cỏ có thể bón ruộng.

  • - 昨天 zuótiān de 雪崩 xuěbēng 造成 zàochéng 一批 yīpī 滑雪者 huáxuězhě 死亡 sǐwáng bìng 毁坏 huǐhuài le 一些 yīxiē 树木 shùmù

    - Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.

  • - 情似 qíngshì 枯树 kūshù 不念春 bùniànchūn 心如死灰 xīnrúsǐhuī 不复温 bùfùwēn

    - Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội

  • - 草木灰 cǎomùhuī 铺盖 pūgài zài miáo 床上 chuángshàng

    - rắc tro lên ruộng mạ.

  • - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槁木死灰

Hình ảnh minh họa cho từ 槁木死灰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槁木死灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gǎo , Kào
    • Âm hán việt: Cao , Cảo , Khao , Khảo
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYRB (木卜口月)
    • Bảng mã:U+69C1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao