Đọc nhanh: 意在言外 (ý tại ngôn ngoại). Ý nghĩa là: ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời.
Ý nghĩa của 意在言外 khi là Thành ngữ
✪ ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời
言词的真正用意是暗含着的,没有明白说出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意在言外
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 在 嘲笑 我 的 语言障碍 吗
- Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 油 在 往 外泄
- Dầu đang chảy ra ngoài.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 我们 可以 在 意见箱 里 留言
- Chúng ta có thể để lại ý kiến trong hòm thư góp ý.
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
- 她 在 旅行 中 碰到 意外
- Cô gặp sự cố trong lúc đi du lịch.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
- 我 在 门外 意外 地 发现 了 一群 猫
- Tôi bất ngờ tìm thấy một đàn mèo ngoài cửa nhà tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意在言外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意在言外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
外›
意›
言›
tình cảm bộc lộ trong lời nói
xem 弦外之音
ý nghĩa thực tế của những gì đã nóingụ ý không thành lời (thành ngữ)nói bóng
ý tại ngôn ngoại; âm thanh ở ngoài dây đàn; ý ở ngoài lời
câu nói có hàm ý khác; nói bóng nói gió
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió