不料 bùliào

Từ hán việt: 【bất liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất liệu). Ý nghĩa là: không ngờ; chẳng dè; chẳng ngờ; không nghĩ tới; ai dè. Ví dụ : - 。 Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.. - 。 Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不料 khi là Liên từ

không ngờ; chẳng dè; chẳng ngờ; không nghĩ tới; ai dè

没想到;没有预先料到

Ví dụ:
  • - 画画 huàhuà 不料 bùliào 颜料 yánliào méi le

    - Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.

  • - 出门 chūmén 不料 bùliào 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi

    - Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不料

A, 不料 B

tình hình ban đầu + không ngờ + tình hình không ngờ đến

Ví dụ:
  • - xiǎng 超市 chāoshì 不料 bùliào 下雨 xiàyǔ le

    - Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.

  • - zài 看书 kànshū 不料 bùliào 停电 tíngdiàn le

    - Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.

So sánh, Phân biệt 不料 với từ khác

不料 vs 没想到

Giải thích:

"" chính là "", nhưng "" chỉ được dùng mở đầu của nửa câu sau, không thể làm vị ngữ, "" có thể làm vị ngữ.

竟然 vs 不料

Giải thích:

Hai từ này đều có ý nghĩa"không ngờ đến, nằm ngoài dự liệu", nhưng "" được dùng ở trước mệnh đề, phía trước không thể có chủ ngữ, phía trước "" có thể có chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不料

  • - 妻子 qīzǐ 无微不至 wúwēibùzhì 照料 zhàoliào

    - Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 不出所料 bùchūsuǒliào

    - không ngoài dự đoán

  • - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • - 画画 huàhuà 不料 bùliào 颜料 yánliào méi le

    - Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.

  • - 料想不到 liàoxiǎngbúdào

    - không lường trước được; không ngờ.

  • - liào 不到 búdào 他会来 tāhuìlái

    - Không ngờ anh ấy lại đến.

  • - 这块 zhèkuài 木料 mùliào yǒu 一边 yībiān ér 光滑 guānghuá

    - Tấm ván này có một mặt không nhẵn.

  • - 出门 chūmén 不料 bùliào 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi

    - Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.

  • - 塑料袋 sùliàodài duì 环境 huánjìng 不好 bùhǎo

    - Túi nhựa không tốt cho môi trường.

  • - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì yòng 塑料袋 sùliàodài

    - Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.

  • - 不是 búshì 那种 nàzhǒng 资料 zīliào

    - Không phải là loại nguyên tắc.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 应该 yīnggāi 喝酒 hējiǔ jīng 饮料 yǐnliào

    - Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.

  • - zhè 肥料 féiliào yòng 起来 qǐlai 不错 bùcuò

    - Phân bón này dùng tốt lắm!

  • - 约翰 yuēhàn 根本 gēnběn 不是 búshì 做饭 zuòfàn de liào

    - John hoàn toàn không có khiếu nấu ăn.

  • - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

  • - 提供 tígōng de 资料 zīliào 完全 wánquán

    - Tài liệu cung cấp không đầy đủ.

  • - de 材料 cáiliào 整理 zhěnglǐ 差不多 chàbùduō le

    - Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不料

Hình ảnh minh họa cho từ 不料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao