意味 yìwèi

Từ hán việt: 【ý vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý vị). Ý nghĩa là: ý nghĩa; ý tứ; hàm ý, thích thú; hứng thú; thú vị; ý vị . Ví dụ : - ? Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?. - 。 Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.. - 。 Tôi nghe ra ý tứ trong lời nói của anh ấy.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 意味 khi là Danh từ

ý nghĩa; ý tứ; hàm ý

含义;特殊的意思

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 符号 fúhào de 意味 yìwèi shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

  • - 这幅 zhèfú huà de 意味 yìwèi hěn 复杂 fùzá

    - Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.

  • - tīng chū le huà zhōng de 意味 yìwèi

    - Tôi nghe ra ý tứ trong lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thích thú; hứng thú; thú vị; ý vị

趣味;能引起各种不同感情的性质

Ví dụ:
  • - 这首 zhèshǒu shī hěn yǒu 意味 yìwèi

    - Câu thơ này rất thú vị.

  • - zhè 本书 běnshū hěn yǒu 意味 yìwèi

    - Cuốn sách này rất thú vị.

  • - 这首 zhèshǒu shī 充满 chōngmǎn le 浪漫 làngmàn de 意味 yìwèi

    - Bài thơ này tràn đầy ý vị lãng mạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意味

有…的 + 意味

có..."意味"

Ví dụ:
  • - de 沉默 chénmò yǒu 拒绝 jùjué de 意味 yìwèi

    - Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.

  • - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

Mệnh đề 1, 也就意味着 + Mệnh đề 2

..., cũng có nghĩa là...

Ví dụ:
  • - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • - 成绩 chéngjì 下滑 xiàhuá jiù 意味着 yìwèizhe 退步 tuìbù

    - Kết quả học tập giảm sút, cũng có nghĩa là thụt lùi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意味

  • - 失业 shīyè bìng 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.

  • - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - shěng diàn 意味着 yìwèizhe 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.

  • - 这幅 zhèfú huà de 意味 yìwèi hěn 复杂 fùzá

    - Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.

  • - 私家车 sījiāchē de 减少 jiǎnshǎo 意味着 yìwèizhe 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 减少 jiǎnshǎo

    - Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.

  • - 进行性 jìnxíngxìng 麻痹 mábì 意味着 yìwèizhe 压迫 yāpò xìng 损伤 sǔnshāng

    - Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.

  • - zhè 本书 běnshū hěn yǒu 意味 yìwèi

    - Cuốn sách này rất thú vị.

  • - 这首 zhèshǒu shī hěn yǒu 意味 yìwèi

    - Câu thơ này rất thú vị.

  • - 意味深长 yìwèishēncháng

    - ý vị sâu xa.

  • - 小说 xiǎoshuō zhōng de 美国 měiguó 邮编 yóubiān 制度 zhìdù 意味着 yìwèizhe duì 人们 rénmen 交流 jiāoliú de 控制 kòngzhì

    - Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.

  • - 意味 yìwèi 蕴藉 yùnjiè

    - ý vị hàm súc

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 意味着 yìwèizhe 好运 hǎoyùn

    - Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào de 意味 yìwèi shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

  • - huà 含有 hányǒu 讽刺 fěngcì 意味 yìwèi

    - lời nói hàm ý châm biếm.

  • - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

  • - 单身 dānshēn bìng 意味着 yìwèizhe 寂寞 jìmò

    - Độc thân không có nghĩa là cô đơn.

  • - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • - zhè 意味着 yìwèizhe 参与 cānyù le 祭祀 jìsì ma

    - Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?

  • - 这家 zhèjiā 牛肉面 niúròumiàn guǎn 用料 yòngliào 实在 shízài 口味 kǒuwèi 独特 dútè 所以 suǒyǐ 生意 shēngyì 十分 shífēn 兴隆 xīnglóng

    - Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意味

Hình ảnh minh họa cho từ 意味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao