Đọc nhanh: 意味 (ý vị). Ý nghĩa là: ý nghĩa; ý tứ; hàm ý, thích thú; hứng thú; thú vị; ý vị . Ví dụ : - 这个符号的意味是什么? Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?. - 这幅画的意味很复杂。 Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.. - 我听出了他话中的意味。 Tôi nghe ra ý tứ trong lời nói của anh ấy.
Ý nghĩa của 意味 khi là Danh từ
✪ ý nghĩa; ý tứ; hàm ý
含义;特殊的意思
- 这个 符号 的 意味 是 什么 ?
- Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
- 这幅 画 的 意味 很 复杂
- Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.
- 我 听 出 了 他 话 中 的 意味
- Tôi nghe ra ý tứ trong lời nói của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thích thú; hứng thú; thú vị; ý vị
趣味;能引起各种不同感情的性质
- 这首 诗 很 有 意味
- Câu thơ này rất thú vị.
- 这 本书 很 有 意味
- Cuốn sách này rất thú vị.
- 这首 诗 充满 了 浪漫 的 意味
- Bài thơ này tràn đầy ý vị lãng mạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意味
✪ 有…的 + 意味
có..."意味"
- 他 的 沉默 有 拒绝 的 意味
- Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.
- 这句 话 有 深刻 的 意味
- Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.
✪ Mệnh đề 1, 也就意味着 + Mệnh đề 2
..., cũng có nghĩa là...
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 成绩 下滑 , 也 就 意味着 退步
- Kết quả học tập giảm sút, cũng có nghĩa là thụt lùi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意味
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 这幅 画 的 意味 很 复杂
- Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 这 本书 很 有 意味
- Cuốn sách này rất thú vị.
- 这首 诗 很 有 意味
- Câu thơ này rất thú vị.
- 意味深长
- ý vị sâu xa.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 这个 符号 意味着 好运
- Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.
- 这个 符号 的 意味 是 什么 ?
- Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 这句 话 有 深刻 的 意味
- Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 这 意味着 你 参与 了 祭祀 吗 ?
- Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
意›