Đọc nhanh: 不测 (bất trắc). Ý nghĩa là: bất trắc; bất ngờ; ngoài dự liệu. Ví dụ : - 天有不测风云。 trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ. - 提高警惕, 以防不测。 đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
Ý nghĩa của 不测 khi là Động từ
✪ bất trắc; bất ngờ; ngoài dự liệu
没有推测到的;意外
- 天有不测风云
- trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不测
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 天有不测风云
- không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
- 天有不测风云
- trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 未来 总是 不可 预测
- Tương lai luôn không thể đoán trước.
- 他 的 预测 不够 准确
- Dự đoán của anh ấy chưa đủ chính xác.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 我 不能 推测 出来 将来
- Tôi không thể dự đoán được tương lai.
- 我们 的 猜测 可能 不 准确
- Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我们 不能 胡乱 猜测 结果
- Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
测›