Đọc nhanh: 意外火灾 (ý ngoại hoả tai). Ý nghĩa là: Hỏa hoạn bất ngờ.
Ý nghĩa của 意外火灾 khi là Danh từ
✪ Hỏa hoạn bất ngờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意外火灾
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 他 被 特意 例外 了
- Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 火灾 是 严重 的 祸
- Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意外火灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意外火灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
意›
火›
灾›