Hán tự: 课
Đọc nhanh: 课 (khoá). Ý nghĩa là: giờ học; giờ lên lớp, môn, tiết học; giờ học. Ví dụ : - 星期六下午没课。 Chiều thứ bảy không có giờ học.. - 我们要准时上课。 Chúng ta phải lên lớp đúng giờ.. - 我最喜欢数学课。 Tôi thích nhất môn Toán.
Ý nghĩa của 课 khi là Danh từ
✪ giờ học; giờ lên lớp
有计划的分段教学
- 星期六 下午 没课
- Chiều thứ bảy không có giờ học.
- 我们 要 准时 上课
- Chúng ta phải lên lớp đúng giờ.
✪ môn
教学的科目
- 我 最 喜欢 数学课
- Tôi thích nhất môn Toán.
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
✪ tiết học; giờ học
教学的时间单位
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 明天 我们 有 两节课
- Ngày mai chúng ta có hai tiết học.
✪ phòng; ban
行政机构按工作性质分设的办事部门
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 他 是 秘书 课 的 负责人
- Anh ấy là người phụ trách phòng thư ký.
✪ thuế; thuế khoá; thuế má
旧指赋税
- 国课 的 征收 政策 很 严格
- Chính sách thu thuế nhà nước rất nghiêm ngặt.
- 他 每年 都 按时 交课
- Anh ấy hàng năm đều nộp thuế đúng hạn.
✪ bói (một kiểu bói toán)
占卜的 一种
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 课 的 结果 常常 让 人 惊讶
- Kết quả của bói toán thường khiến người ta ngạc nhiên.
Ý nghĩa của 课 khi là Động từ
✪ thu thuế; đánh thuế; phạt tiền; bị phạt
征税; 罚款
- 政府 决定 课税 新 产品
- Chính phủ quyết định thu thuế sản phẩm mới.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
Ý nghĩa của 课 khi là Lượng từ
✪ bài học
教材的段落
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课
✪ Động từ + (没/有/上/下/讲/停/补/备/逃) + 课
- 我 今天 没 上课
- Hôm nay tôi không có tiết học.
- 老师 讲课 讲得 很 好
- Giáo viên giảng bài rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 我 报名 上 这次 的 培训 课
- Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm课›