Đọc nhanh: 信手 (tín thủ). Ý nghĩa là: tiện tay. Ví dụ : - 信手挥霍。 tiêu tiền như nước. - 信手写来。 tiện tay viết ra.
Ý nghĩa của 信手 khi là Động từ
✪ tiện tay
随手
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
- 手册 里 有 重要 信息
- Trong vở ghi có thông tin quan trọng.
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 我们 可以 用 手机 通信
- Chúng ta có thể liên lạc qua điện thoại.
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 她 张开 了 手中 的 信封
- Cô ấy mở phong bì trong tay ra.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
- 这 是 他 亲手 写 的 信
- Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
手›