守贞 shǒu zhēn

Từ hán việt: 【thủ trinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "守贞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ trinh). Ý nghĩa là: thủ trinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 守贞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 守贞 khi là Động từ

thủ trinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守贞

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 镇守 zhènshǒu 边关 biānguān

    - trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.

  • - 看守 kānshǒu 门户 ménhù

    - trông coi nhà cửa.

  • - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

  • - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • - 看重 kànzhòng 女子 nǚzǐ de 贞节 zhēnjié

    - Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

  • - 更番 gēngfān 守护 shǒuhù

    - luân phiên canh giữ.

  • - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • - 守护 shǒuhù 女子 nǚzǐ 贞节 zhēnjié

    - Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào de 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 守贞

Hình ảnh minh họa cho từ 守贞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守贞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+4 nét), bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBO (卜月人)
    • Bảng mã:U+8D1E
    • Tần suất sử dụng:Cao