Đọc nhanh: 总归 (tổng quy). Ý nghĩa là: chung quy; dù sao vẫn. Ví dụ : - 事实总归是事实。 sự thật dù sao vẫn là sự thật.
Ý nghĩa của 总归 khi là Phó từ
✪ chung quy; dù sao vẫn
副词,表示无论怎样一定如此;终究
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总归
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 他 最近 总是 早出晚归
- Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
总›