Đọc nhanh: 共总 (cộng tổng). Ý nghĩa là: tổng cộng; cả thảy. Ví dụ : - 这几笔帐共总多少? mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?. - 村里共总一百来户。 trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
Ý nghĩa của 共总 khi là Phó từ
✪ tổng cộng; cả thảy
一共;总共
- 这 几笔 帐 共总 多少
- mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共总
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 这 几笔 帐 共总 多少
- mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 餐厅 总共 有 二十张 桌子
- Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 我们 家人 总是 共享 晚餐
- Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.
- 我们 总共 有 十个 人
- Chúng tôi tổng cộng có mười người.
- 他 总共 买 了 三件 衣服
- Anh ấy tổng cộng đã mua ba chiếc áo.
- 我们 总共 看 了 四部 电影
- Chúng tôi tổng cộng đã xem bốn bộ phim.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共总
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
总›