Đọc nhanh: 急诊 (cấp chẩn). Ý nghĩa là: người cần cấp cứu; ca cấp cứu; trường hợp cấp cứu, khoa cấp cứu; phòng cấp cứu, khám gấp; điều trị gấp; cấp cứu. Ví dụ : - 不等了,我有个急诊。 Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.. - 节日停诊,急诊除外。 Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.. - 每天遇到很多急诊病例。 Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.
Ý nghĩa của 急诊 khi là Danh từ
✪ người cần cấp cứu; ca cấp cứu; trường hợp cấp cứu
需要紧急治疗的病人
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 节日 停诊 , 急诊 除外
- Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.
- 每天 遇到 很多 急诊 病例
- Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.
- 我 已 遭遇 急诊 状况
- Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.
- 我 不 知道 怎么 面临 急诊 问题
- Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ khoa cấp cứu; phòng cấp cứu
医院为患急病的人特设的门诊
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 你 把 他 往 急诊 送医
- Bạn đưa anh ta đến khoa cấp cứu.
- 这里 急诊 服务 好
- Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.
- 这 医院 有 两个 急诊室
- Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 急诊 khi là Động từ
✪ khám gấp; điều trị gấp; cấp cứu
需要紧急治疗的;紧急诊治
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 那 患者 急诊
- Bệnh nhân kia cần cấp cứu.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 昨天 他 要 急诊
- Hôm qua anh ấy phải cấp cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急诊
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 那 患者 急诊
- Bệnh nhân kia cần cấp cứu.
- 我 已 遭遇 急诊 状况
- Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 昨天 他 要 急诊
- Hôm qua anh ấy phải cấp cứu.
- 这里 急诊 服务 好
- Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.
- 节日 停诊 , 急诊 除外
- Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.
- 每天 遇到 很多 急诊 病例
- Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 你 把 他 往 急诊 送医
- Bạn đưa anh ta đến khoa cấp cứu.
- 这 医院 有 两个 急诊室
- Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.
- 我 不 知道 怎么 面临 急诊 问题
- Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.
- 他 父亲 多次 送 她 去 急诊室
- Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.
- 她 对 他 的 健康 很著 急
- Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急诊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急诊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
诊›