提到 tí dào

Từ hán việt: 【đề đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề đáo). Ý nghĩa là: đề cập đến / nâng cao (một chủ đề) / đề cập đến. Ví dụ : - 。 Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.. - Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提到 khi là Động từ

đề cập đến / nâng cao (một chủ đề) / đề cập đến

提到,汉语词语,读作“tí dào”,指提及,说及,说到,亦指提升到。

Ví dụ:
  • - 刚才 gāngcái 提到 tídào de 所有 suǒyǒu 原料 yuánliào 炒成 chǎochéng 合菜 hécài

    - Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.

  • - 提到 tídào 那件事 nàjiànshì jiù 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提到

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - 必须 bìxū 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 到达 dàodá 机场 jīchǎng

    - Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - fèi 糖蜜 tángmì 提炼 tíliàn 粗糖 cūtáng 过程 guòchéng zhōng 产生 chǎnshēng de 颜色 yánsè cóng 淡到 dàndào 深褐色 shēnhèsè de 一种 yīzhǒng 粘性 niánxìng 糖桨 tángjiǎng

    - Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 报道 bàodào zhōng 提到 tídào le 重要 zhòngyào de 数据 shùjù

    - Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.

  • - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo shàng 明确 míngquè 提到 tídào

    - Mẫu đơn đề cập rõ ràng

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 刚才 gāngcái 提到 tídào de 所有 suǒyǒu 原料 yuánliào 炒成 chǎochéng 合菜 hécài

    - Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan 提到 tídào shā

    - Cô ấy không thích nhắc đến hung thần.

  • - 他们 tāmen zài 提升 tíshēng 材料 cáiliào dào 顶层 dǐngcéng

    - Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.

  • - 约坦 yuētǎn 提起 tíqǐ 黑鹰 hēiyīng duì de 时候 shíhou xià dào le

    - Tôi đã phát hoảng khi Jotham đề cập đến Blackhawks.

  • - 古诗 gǔshī zhōng 常常 chángcháng 提到 tídào 柳树 liǔshù

    - Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.

  • - 常常 chángcháng 提到 tídào de 老房 lǎofáng

    - Anh ấy thường nhắc đến vợ cũ của mình.

  • - 提到 tídào jìn jiù 想到 xiǎngdào 山西 shānxī

    - Nói đến Tấn liền nghĩ đến Sơn Tây.

  • - dào 车站 chēzhàn 提取 tíqǔ 行李 xínglǐ

    - anh ấy ra ga lấy hành lý.

  • - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提到

Hình ảnh minh họa cho từ 提到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao