Đọc nhanh: 伤停时间 (thương đình thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian tạm dừng do cầu thủ bị chấn thương.
Ý nghĩa của 伤停时间 khi là Danh từ
✪ Thời gian tạm dừng do cầu thủ bị chấn thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤停时间
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 她 总是 抱怨 自己 没 时间
- Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤停时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤停时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
停›
时›
间›