Đọc nhanh: 疗伤 (liệu thương). Ý nghĩa là: đang lành lại, để chữa bệnh, để khỏe mạnh trở lại. Ví dụ : - 我想给「纤维瘤」施疗伤咒 Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.. - 他们需要时间疗伤 Họ cần thời gian để chữa lành.
Ý nghĩa của 疗伤 khi là Động từ
✪ đang lành lại
healing
- 我 想 给 「 纤维瘤 」 施 疗伤 咒
- Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.
✪ để chữa bệnh
to heal
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
✪ để khỏe mạnh trở lại
to make healthy again
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗伤
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 殴伤
- đánh bị thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 我 想 给 「 纤维瘤 」 施 疗伤 咒
- Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 他 的 伤 需要 疗救
- Vết thương của anh ấy cần được chữa trị.
- 他 的 伤口 需要 治疗
- Vết thương của anh ấy cần được điều trị.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疗伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疗伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
疗›