忧心 yōuxīn

Từ hán việt: 【ưu tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忧心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu tâm). Ý nghĩa là: lo lắng; lo âu; lo nghĩ, nỗi lo; nỗi buồn, buồn lo. Ví dụ : - 。 mọi người đều lo lắng cho sức khoẻ của anh ấy.. - 。 nỗi lo canh cánh trong lòng; nơm nớp lo sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忧心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lo lắng; lo âu; lo nghĩ

忧愁;忧虑

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu de 身体 shēntǐ 忧心 yōuxīn

    - mọi người đều lo lắng cho sức khoẻ của anh ấy.

nỗi lo; nỗi buồn

忧愁的心情

Ví dụ:
  • - 忧心忡忡 yōuxīnchōngchōng

    - nỗi lo canh cánh trong lòng; nơm nớp lo sợ.

buồn lo

cực lòng

耗费精神

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - 心中 xīnzhōng 忧闷 yōumèn

    - buồn bực trong lòng.

  • - wèi 考试 kǎoshì 忧心 yōuxīn

    - Anh ấy lo lắng cho kỳ thi.

  • - 忧心忡忡 yōuxīnchōngchōng

    - lo lắng sợ sệt.

  • - 忧心忡忡 yōuxīnchōngchōng

    - nỗi lo canh cánh trong lòng; nơm nớp lo sợ.

  • - 忧心 yōuxīn 殷殷 yīnyīn

    - buồn lo

  • - 忧虑 yōulǜ zhuì zài 心头 xīntóu

    - Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.

  • - zuò yōu 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.

  • - 此事 cǐshì 绕心 ràoxīn ràng 烦忧 fányōu

    - Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 忧伤 yōushāng

    - Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

  • - 老人 lǎorén 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 悄忧 qiāoyōu

    - Trong lòng người già đầy lo lắng.

  • - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • - de 担心 dānxīn shì 过度 guòdù de 没有 méiyǒu 必要 bìyào 如此 rúcǐ 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.

  • - 忧心忡忡 yōuxīnchōngchōng de 家长 jiāzhǎng men kāi le 一次 yīcì huì

    - Các phụ huynh lo lắng đã tổ chức một cuộc họp.

  • - 大家 dàjiā dōu de 身体 shēntǐ 忧心 yōuxīn

    - mọi người đều lo lắng cho sức khoẻ của anh ấy.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忧心

Hình ảnh minh họa cho từ 忧心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao