Đọc nhanh: 忍辱负重 (nhẫn nhục phụ trọng). Ý nghĩa là: chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ). Ví dụ : - 为了破案,他背着叛徒的罪名,忍辱负重,担任卧底的工作。 Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Ý nghĩa của 忍辱负重 khi là Thành ngữ
✪ chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ)
为了完成艰巨的任务,忍受屈辱,承担重任
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍辱负重
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忍辱负重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍辱负重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›
负›
辱›
重›
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
chấp nhận sự sỉ nhụcăn bánh khiêm tốnquay má bên kia
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu