Đọc nhanh: 委曲求全 (ủy khúc cầu toàn). Ý nghĩa là: ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn. Ví dụ : - 你不必委曲求全。 Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.. - 他人或许是为了不惹麻烦而委曲求全。 Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
Ý nghĩa của 委曲求全 khi là Thành ngữ
✪ ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
勉强迁就,以求保全;为了顾全大局而暂时忍让
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委曲求全
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 委曲 的 溪流
- dòng suối quanh co
- 委曲婉转
- quanh co uyển chuyển
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 他 演奏 的 曲调 全错 了
- Anh ta đã chơi sai hoàn toàn giai điệu.
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委曲求全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委曲求全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
委›
曲›
求›
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
vì lợi ích của quốc gia dân tộc mà nhường nhịn nhau
nuốt nước mắt
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
chịu đựng sỉ nhục để giữ gìn sự đoàn kết
chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ)
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục