Đọc nhanh: 忍气吞声 (nhẫn khí thôn thanh). Ý nghĩa là: nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu. Ví dụ : - 谁也惹不起他,我们只好忍气吞声,敢怒不敢言。 Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
Ý nghĩa của 忍气吞声 khi là Thành ngữ
✪ nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
形容受了气而勉强忍耐,不说什么话
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍气吞声
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 嗲声嗲气
- ỏn à ỏn ẻn
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忍气吞声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍气吞声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吞›
声›
忍›
气›
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ)
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục
để giữ cảm xúc của một người trong chính mìnhkiềm chế cảm xúc của một người
nuôi dưỡng mối hận thù với lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ)
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
nuốt nước mắt
xem 忍氣吞聲 | 忍气吞声
yêu cầu quá đáng (lời nói khách sáo khi mình thỉnh cầu người khác giúp đỡ)
không thể chịu đựng nổi; không tài nào chịu đựng nổi; không thể nhịn được; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
phẫn nộ trước việc bất bình; thấy chuyện bất bình thì phải lên tiếng; ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
Vô Cớ Gây Sự
mở mày mở mặt; mát mày mát mặt
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
báo cừu rửa nhục; báo thù rửa nhục