身负重伤 shēn fù zhòngshāng

Từ hán việt: 【thân phụ trọng thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身负重伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân phụ trọng thương). Ý nghĩa là: bị thương nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身负重伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身负重伤 khi là Danh từ

bị thương nặng

seriously injured

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身负重伤

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - 因公负伤 yīngōngfùshāng

    - bị thương vì làm công vụ.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • - 他伤 tāshāng 很重 hěnzhòng

    - Anh ấy bị thương rất nặng.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng

    - chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ

  • - 负荷 fùhè zhe 千钧 qiānjūn 重担 zhòngdàn

    - Gánh vác trọng trách lớn lao.

  • - 现在 xiànzài 身荷 shēnhé 重任 zhòngrèn

    - Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

  • - de 工作 gōngzuò 负荷 fùhè hěn zhòng

    - Công việc của anh ấy rất nặng nề.

  • - 负荷 fùhè zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.

  • - 护理 hùlǐ 重伤员 zhòngshāngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.

  • - 睡眠 shuìmián 过少会 guòshǎohuì 伤害 shānghài 身体 shēntǐ

    - Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.

  • - 重伤 zhòngshāng réng 坚持 jiānchí

    - Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.

  • - 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách

  • - 身负 shēnfù 重责 zhòngzé

    - thân mang trọng trách

  • - 位居要津 wèijūyàojīn 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - địa vị cao, trách nhiệm nặng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身负重伤

Hình ảnh minh họa cho từ 身负重伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身负重伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao