Đọc nhanh: 身负重伤 (thân phụ trọng thương). Ý nghĩa là: bị thương nặng.
Ý nghĩa của 身负重伤 khi là Danh từ
✪ bị thương nặng
seriously injured
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身负重伤
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 他伤 得 很重
- Anh ấy bị thương rất nặng.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 身负 重责
- thân mang trọng trách
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身负重伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身负重伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
负›
身›
重›