Hán tự: 忍
Đọc nhanh: 忍 (nhẫn). Ý nghĩa là: nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn. Ví dụ : - 忍着痛苦。 Chịu đựng đau đớn.. - 你要忍一下。 Bạn phải nhịn một chút.. - 我忍不住了。 Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
Ý nghĩa của 忍 khi là Động từ
✪ nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn
控制住感觉,感情,情绪不表现出来
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 你 要 忍 一下
- Bạn phải nhịn một chút.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忍
✪ 忍 + Thời gian
Nhẫn nhịn bao lâu
- 忍 了 几分钟
- Chịu đựng mấy phút.
- 我 已经 忍 了 十年
- Tôi đã nhịn 10 năm rồi.
✪ 忍 + Tân ngữ
Nhẫn nhịn ai/cái gì
- 我忍 了 他
- Tôi đã nhịn anh ta rồi.
- 不要 忍 这个 人
- Không cần nhịn con người này.
So sánh, Phân biệt 忍 với từ khác
✪ 忍受 vs 忍 vs 受
Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦、寂寞、孤独、饥饿、压迫、剥削", đối tượng của "忍" là một số từ đơn âm tiết như "饥、痛"; đối tượng của "受" là "气、苦、累、罪、冻、批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "忍" đều là những vật không tốt, "受" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育、受表扬", v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›