rěn

Từ hán việt: 【nhẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhẫn). Ý nghĩa là: nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn. Ví dụ : - 。 Chịu đựng đau đớn.. - 。 Bạn phải nhịn một chút.. - 。 Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn

控制住感觉,感情,情绪不表现出来

Ví dụ:
  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - yào rěn 一下 yīxià

    - Bạn phải nhịn một chút.

  • - 忍不住 rěnbuzhù le

    - Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

忍 + Thời gian

Nhẫn nhịn bao lâu

Ví dụ:
  • - rěn le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Chịu đựng mấy phút.

  • - 已经 yǐjīng rěn le 十年 shínián

    - Tôi đã nhịn 10 năm rồi.

忍 + Tân ngữ

Nhẫn nhịn ai/cái gì

Ví dụ:
  • - 我忍 wǒrěn le

    - Tôi đã nhịn anh ta rồi.

  • - 不要 búyào rěn 这个 zhègè rén

    - Không cần nhịn con người này.

So sánh, Phân biệt với từ khác

忍受 vs 忍 vs 受

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "" nói chung là những từ có hai âm tiết như "饿", đối tượng của "" là một số từ đơn âm tiết như ""; đối tượng của "" là "".
- Các đối tượng của "" và "" đều là những vật không tốt, "" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "", v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • - 忍痛割爱 rěntònggēài

    - nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.

  • - 咬牙 yǎoyá 忍痛 rěntòng

    - cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau

  • - 忍气吞声 rěnqìtūnshēng

    - nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Yêu không nỡ rời xa.

  • - 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - không nỡ rời tay

  • - 展卷 zhǎnjuǎn 把玩 bǎwán 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 不忍心 bùrěnxīn

    - không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ

  • - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

  • - 惨不忍睹 cǎnbùrěndǔ

    - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn

  • - 隐忍不言 yǐnrěnbùyán

    - ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.

  • - 忍不住 rěnbuzhù le

    - Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忍

Hình ảnh minh họa cho từ 忍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao