待遇 dàiyù

Từ hán việt: 【đãi ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "待遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi ngộ). Ý nghĩa là: đãi ngộ (quyền lợi, địa vị xã hội), đãi ngộ (vật chất). Ví dụ : - 。 Đãi ngộ của chúng tôi rất công bằng.. - 。 Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.. - 。 Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 待遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 待遇 khi là Danh từ

đãi ngộ (quyền lợi, địa vị xã hội)

指权利、社会地位等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 待遇 dàiyù hěn 公平 gōngpíng

    - Đãi ngộ của chúng tôi rất công bằng.

  • - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

đãi ngộ (vật chất)

公司或者单位给人们的工资或者其他物质上的东西

Ví dụ:
  • - de 待遇 dàiyù 包括 bāokuò 奖金 jiǎngjīn 福利 fúlì

    - Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

  • - 公司 gōngsī 改善 gǎishàn le 员工 yuángōng de 待遇 dàiyù

    - Công ty đã cải thiện đãi ngộ của nhân viên.

  • - de 待遇 dàiyù hěn gāo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 待遇

待遇(+Phó từ)+ Hình dung từ(好/ 高/ 低/ 不错)

sự đãi ngộ như thế nào

Ví dụ:
  • - de 待遇 dàiyù hěn hǎo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.

  • - de 待遇 dàiyù 不错 bùcuò

    - Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.

Động từ(提高/降低)+待遇

(tăng/giảm) + đãi ngộ

Ví dụ:
  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 提高 tígāo 待遇 dàiyù 水平 shuǐpíng

    - Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.

  • - 提出 tíchū 提高 tígāo 工资待遇 gōngzīdàiyù de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待遇

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • - 待遇 dàiyù 很殊 hěnshū

    - Đãi ngộ rất đặc biệt.

  • - 待遇 dàiyù 低微 dīwēi

    - đối xử tệ bạc

  • - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • - de 待遇 dàiyù hěn gāo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất cao.

  • - de 待遇 dàiyù hěn hǎo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.

  • - de 待遇 dàiyù 不错 bùcuò

    - Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.

  • - 工人 gōngrén men 抗议 kàngyì 不公 bùgōng 待遇 dàiyù

    - Công nhân phản đối đối xử bất công.

  • - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • - 薪资 xīnzī 待遇 dàiyù fēn 多种 duōzhǒng děng shuāi

    - Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.

  • - 一样 yīyàng de 客人 kèrén 不能 bùnéng 两样 liǎngyàng 待遇 dàiyù

    - cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.

  • - de 待遇 dàiyù 包括 bāokuò 奖金 jiǎngjīn 福利 fúlì

    - Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

  • - 工伤 gōngshāng 认定 rèndìng shì 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 工伤保险 gōngshāngbǎoxiǎn 待遇 dàiyù de 前提 qiántí 条例 tiáolì

    - Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc

  • - 提出 tíchū 提高 tígāo 工资待遇 gōngzīdàiyù de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.

  • - 我们 wǒmen 平等待遇 píngděngdàiyù 每个 měigè rén

    - Chúng tôi đối xử bình đẳng với mọi người.

  • - 平等 píngděng de 待遇 dàiyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.

  • - 平等 píngděng de 待遇 dàiyù shì 基本 jīběn 要求 yāoqiú

    - Đãi ngộ bình đẳng là yêu cầu cơ bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 待遇

Hình ảnh minh họa cho từ 待遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao