福利待遇 fúlì dàiyù

Từ hán việt: 【phúc lợi đãi ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福利待遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc lợi đãi ngộ). Ý nghĩa là: Phúc lợi (chế độ phúc lợi). Ví dụ : - ,。 Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福利待遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 福利待遇 khi là Từ điển

Phúc lợi (chế độ phúc lợi)

Ví dụ:
  • - 我厂 wǒchǎng 职工 zhígōng de 福利待遇 fúlìdàiyù hěn hǎo 生老病死 shēnglǎobìngsǐ dōu 得到 dédào le 解决 jiějué

    - Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利待遇

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • - 坐待 zuòdài 胜利 shènglì

    - ngồi chờ thắng lợi

  • - 待遇 dàiyù 低微 dīwēi

    - đối xử tệ bạc

  • - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • - de 待遇 dàiyù hěn gāo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất cao.

  • - de 待遇 dàiyù hěn hǎo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.

  • - de 待遇 dàiyù 不错 bùcuò

    - Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.

  • - 工人 gōngrén men 抗议 kàngyì 不公 bùgōng 待遇 dàiyù

    - Công nhân phản đối đối xử bất công.

  • - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • - 社会福利 shèhuìfúlì 保障 bǎozhàng 民众 mínzhòng de 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.

  • - 薪资 xīnzī 待遇 dàiyù fēn 多种 duōzhǒng děng shuāi

    - Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.

  • - 一样 yīyàng de 客人 kèrén 不能 bùnéng 两样 liǎngyàng 待遇 dàiyù

    - cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.

  • - 外遇 wàiyù 影响 yǐngxiǎng 婚姻 hūnyīn 幸福 xìngfú

    - Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.

  • - de 待遇 dàiyù 包括 bāokuò 奖金 jiǎngjīn 福利 fúlì

    - Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

  • - 公司 gōngsī de 福利待遇 fúlìdàiyù 非常 fēicháng 优厚 yōuhòu

    - Phúc lợi của công ty rất tốt.

  • - 我厂 wǒchǎng 职工 zhígōng de 福利待遇 fúlìdàiyù hěn hǎo 生老病死 shēnglǎobìngsǐ dōu 得到 dédào le 解决 jiějué

    - Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福利待遇

Hình ảnh minh họa cho từ 福利待遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福利待遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao