Đọc nhanh: 工钱 (công tiền). Ý nghĩa là: tiền công; đồng công, tiền lương, công. Ví dụ : - 做套衣服要多少工钱? may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
Ý nghĩa của 工钱 khi là Danh từ
✪ tiền công; đồng công
做零活儿的报酬
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
✪ tiền lương
工资
✪ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工钱
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 她 辛勤工作 挣钱
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
- 打工仔 辛苦 挣钱
- Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 去 城市 务工 挣钱
- Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 她 为了 攒钱 打过工
- Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 老板 放 了 钱 给 员工
- Sếp đã cho nhân viên vay tiền.
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
- 听到 老师 说 又 要 开始 罚钱 , 我 就 知道 是 他 工资 花完 了
- Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.
- 他 努力 工作 赚钱
- Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
- 他 为了 赚钱 而 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
钱›