Đọc nhanh: 报酬 (báo thù). Ý nghĩa là: công cán; thù lao; công được trả. Ví dụ : - 报酬会在月底发放。 Lương sẽ được trả vào cuối tháng.. - 这项工作的报酬不错。 Công việc được trả lương tốt.. - 你需要谈谈报酬问题。 Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
Ý nghĩa của 报酬 khi là Danh từ
✪ công cán; thù lao; công được trả
由于使用别人的劳动、物件等而付给别人的钱或实物
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报酬
✪ 不讲/ 不计 + 报酬
không cần hồi đáp/ báo đáp
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报酬
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 我 想 酬报 父母
- Tôi muốn báo đáp bố mẹ.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报酬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报酬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
酬›
Đãi Ngộ
tiền lương; tân bổng
tiền thù lao; tiền công
trả thù lao; trả công; thưởng công; đền ơnsự báo đáp; sự đền ơn; khoản thù lao; phần thưởng
Tiền Lương
tạ ơn; đền ơn; đền đáp (bằng tiền hay quà cáp); thù đáp; thù báothù tạ
đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thùđền bồi
Báo Đáp, Đền Đáp
Tiền Công, Đồng Công
Do Con Người
treo giải thưởng; huyền thưởng; treo giải
đáp đền; đền đáp (báo đáp và đền bồi)
Phúc Lợi