报酬 bàochóu

Từ hán việt: 【báo thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报酬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo thù). Ý nghĩa là: công cán; thù lao; công được trả. Ví dụ : - 。 Lương sẽ được trả vào cuối tháng.. - 。 Công việc được trả lương tốt.. - 。 Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报酬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 报酬 khi là Danh từ

công cán; thù lao; công được trả

由于使用别人的劳动、物件等而付给别人的钱或实物

Ví dụ:
  • - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 报酬 bàochou 不错 bùcuò

    - Công việc được trả lương tốt.

  • - 需要 xūyào 谈谈 tántán 报酬 bàochou 问题 wèntí

    - Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报酬

不讲/ 不计 + 报酬

không cần hồi đáp/ báo đáp

Ví dụ:
  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报酬

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - 时事 shíshì 报告 bàogào

    - báo cáo thời sự.

  • - 时钟 shízhōng 鸣响 míngxiǎng bào 午时 wǔshí 已至 yǐzhì

    - Đồng hồ reo báo trưa đã đến.

  • - 这个 zhègè 海报 hǎibào de 设计 shèjì hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.

  • - xiǎng 酬报 chóubào 父母 fùmǔ

    - Tôi muốn báo đáp bố mẹ.

  • - 需要 xūyào 谈谈 tántán 报酬 bàochou 问题 wèntí

    - Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

  • - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 报酬 bàochou 不错 bùcuò

    - Công việc được trả lương tốt.

  • - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报酬

Hình ảnh minh họa cho từ 报酬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报酬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa