当事人 dāngshìrén

Từ hán việt: 【đương sự nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当事人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương sự nhân). Ý nghĩa là: đương sự; bên (trong kiện cáo), người có liên quan; người hữu quan. Ví dụ : - ? Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?. - Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.. - 。 người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当事人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当事人 khi là Danh từ

đương sự; bên (trong kiện cáo)

指参加诉讼的一方,如民事诉讼中的原告、被告,刑事诉讼中的自诉人、被告

Ví dụ:
  • - shuō 看到 kàndào le de 当事人 dāngshìrén 进入 jìnrù 村舍 cūnshè

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?

  • - 关键 guānjiàn shì 我们 wǒmen de 当事人 dāngshìrén 无罪 wúzuì

    - Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.

  • - 当事人 dāngshìrén 概述 gàishù le 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng

    - người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc

  • - 当事人 dāngshìrén de 无人机 wúrénjī

    - Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

người có liên quan; người hữu quan

跟事物有直接关系的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当事人

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 老年人 lǎoniánrén jiù 爱忘事 àiwàngshì

    - Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.

  • - zhè 两个 liǎnggè rén 没事 méishì jiù 爱侃 àikǎn

    - Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 当时 dāngshí 处于 chǔyú 人生 rénshēng 最低谷 zuìdīgǔ

    - Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.

  • - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • - 当事人 dāngshìrén de 无人机 wúrénjī

    - Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là

  • - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • - 这人 zhèrén 做事 zuòshì zhēn 有点 yǒudiǎn 那个 nàgè (= ( 应当 yīngdāng )

    - anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.

  • - 此人 cǐrén 做事 zuòshì 相当 xiāngdāng de jīng

    - Người này làm việc khá khôn.

  • - 自己 zìjǐ 做事 zuòshì 自己 zìjǐ 承当 chéngdāng 不要 búyào 拉扯 lāchě 别人 biérén

    - việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.

  • - 当事人 dāngshìrén 概述 gàishù le 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng

    - người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc

  • - 关键 guānjiàn shì 我们 wǒmen de 当事人 dāngshìrén 无罪 wúzuì

    - Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - 人事 rénshì 无常 wúcháng 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 珍惜 zhēnxī 当下 dāngxià

    - Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.

  • - 王杰 wángjié 舍己救人 shějǐjiùrén de 事迹 shìjì zài 当地 dāngdì 传为佳话 chuánwéijiāhuà

    - Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.

  • - shuō 看到 kàndào le de 当事人 dāngshìrén 进入 jìnrù 村舍 cūnshè

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当事人

Hình ảnh minh họa cho từ 当事人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当事人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao