Đọc nhanh: 局外人 (cục ngoại nhân). Ý nghĩa là: người ngoài cuộc. Ví dụ : - 局外人不得而知。 người ngoài cuộc không sao biết được.
Ý nghĩa của 局外人 khi là Danh từ
✪ người ngoài cuộc
指与某事无关的人
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局外人
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 局外人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局外人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
外›
局›