Đọc nhanh: 本家儿 (bổn gia nhi). Ý nghĩa là: tự nó; tự anh ta; bản thân anh ta (nói với người thứ ba). Ví dụ : - 本家儿不来,别人不好替他做主。 tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
Ý nghĩa của 本家儿 khi là Danh từ
✪ tự nó; tự anh ta; bản thân anh ta (nói với người thứ ba)
对第三者指称当事人
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本家儿
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本家儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本家儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
家›
本›