当天 dāngtiān

Từ hán việt: 【đương thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương thiên). Ý nghĩa là: hôm đó; ngày hôm đó. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.. - 。 Anh ấy không đến trường học hôm đó.. - 。 Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 当天 khi là Danh từ

hôm đó; ngày hôm đó

指过去某件事情发生的那一天

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 当天 dàngtiān 晚上 wǎnshang 回到 huídào le jiā

    - Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.

  • - 当天 dàngtiān 没有 méiyǒu lái 学校 xuéxiào 上课 shàngkè

    - Anh ấy không đến trường học hôm đó.

  • - 当天 dàngtiān gěi le 电话 diànhuà

    - Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当天

当天 + 的 + Danh từ

"当天" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 当天 dàngtiān de 工作 gōngzuò 应该 yīnggāi 当天 dàngtiān zuò wán

    - Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当天

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 当天 dàngtiān de 工作 gōngzuò 应该 yīnggāi 当天 dàngtiān zuò wán

    - Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.

  • - néng shuō shuō 被绑 bèibǎng 当天 dàngtiān de 情况 qíngkuàng ma

    - Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?

  • - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

  • - 庙会 miàohuì 当天 dàngtiān 街上 jiēshàng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.

  • - dāng 痛苦 tòngkǔ 缠绕着 chánràozhe de 时候 shíhou 憧憬 chōngjǐng 快乐 kuàilè de 明天 míngtiān

    - Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.

  • - 现在 xiànzài shì 伏天 fútiān 西瓜 xīguā 正当 zhèngdāng lìng

    - hiện nay là tiết phục thiên, đúng mùa dưa hấu.

  • - dāng 春天 chūntiān de 时候 shíhou 大地 dàdì 复苏 fùsū

    - Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.

  • - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • - 当天 dàngtiān gěi le 电话 diànhuà

    - Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.

  • - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • - 当时 dāngshí 流血 liúxiě 过多 guòduō 觉得 juéde 昏天黑地 hūntiānhēidì de

    - lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.

  • - 我们 wǒmen 当天 dàngtiān 晚上 wǎnshang 回到 huídào le jiā

    - Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.

  • - dāng 回家 huíjiā shí tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Khi tôi về nhà, trời đã tối rồi.

  • - 这个 zhègè rén 天生 tiānshēng 就是 jiùshì dāng 画家 huàjiā de liào

    - anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.

  • - 今天 jīntiān 我来 wǒlái dāng de 观众 guānzhòng

    - Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.

  • - 烈日当空 lièrìdāngkōng 天气 tiānqì 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.

  • - 要么 yàome 他来 tālái 要么 yàome 明天 míngtiān 总得 zǒngděi 当面 dāngmiàn 谈一谈 tányītán

    - hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau để nói chuyện cho rõ.

  • - 当天 dàngtiān 没有 méiyǒu lái 学校 xuéxiào 上课 shàngkè

    - Anh ấy không đến trường học hôm đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当天

Hình ảnh minh họa cho từ 当天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao