Đọc nhanh: 当中 (đương trung). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa, trong; trong đó; trong khi. Ví dụ : - 图书馆当中有很多书籍。 Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.. - 公园当中有一个大湖。 Ở giữa công viên có một hồ lớn.. - 房间当中放着一张桌子。 Ở giữa phòng có một cái bàn.
Ý nghĩa của 当中 khi là Danh từ
✪ ở giữa; chính giữa
正中间的位置
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 公园 当中 有 一个 大湖
- Ở giữa công viên có một hồ lớn.
- 房间 当中 放着 一张 桌子
- Ở giữa phòng có một cái bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trong; trong đó; trong khi
里边;之中
- 朋友 当中 我 最 喜欢 他
- Trong số bạn bè, tôi thích anh ấy nhất.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当中
✪ 在 + ...+ 当中
- 他 在 团队 当中 最 突出
- Anh ấy nổi bật ở trong đội.
- 在 学生 当中 , 他 最 努力
- Trong đám học sinh, anh ấy là nỗ lực nhất.
So sánh, Phân biệt 当中 với từ khác
✪ 当中 vs 其中
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa "trong đó".
Khác:
- "当中" có thể đứng trước cụm danh từ.
"其中" không thể đứng trước cụm danh từ.
- "当中" còn có nghĩa là "chính giữa, ngay giữa".
"其中" mang nghĩa "một trong những".
Cấu trúc:
- Chủ ngữ (还) 在 + hoạt động, tiến trình + (当)中
- ...
其中 ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当中
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 房间 当中 放着 一张 桌子
- Ở giữa phòng có một cái bàn.
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 我 把 文件 放在 活页夹 当中 了
- Tôi bỏ tài liệu vào trong kẹp tài liệu rồi.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
当›