Đọc nhanh: 当中间儿 (đương trung gian nhi). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa; giữa.
Ý nghĩa của 当中间儿 khi là Danh từ
✪ ở giữa; chính giữa; giữa
正中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当中间儿
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 中等 个儿
- vừa người
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 房间 当中 放着 一张 桌子
- Ở giữa phòng có một cái bàn.
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当中间儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当中间儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
儿›
当›
间›