Đọc nhanh: 中间 (trung gian). Ý nghĩa là: ở giữa; bên trong, trung tâm; chính giữa, lừng chừng. Ví dụ : - 那些树中间有半数是李树。 trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.. - 湖底像锅底,越到中间越深。 đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
Ý nghĩa của 中间 khi là Danh từ
✪ ở giữa; bên trong
里面
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
✪ trung tâm; chính giữa
中心; 在事物两端之间或两个事物之间的位置
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
✪ lừng chừng
✪ dở chừng
(半截儿)一件事物的一半; 半段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 吉娜 是 我 中间 名
- Gina là tên đệm của tôi.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
- 她 站 在 房间 的 中间
- Cô ấy đứng ở giữa phòng.
- 时间 已经 中午 了
- Thời gian đã chiều rồi.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 他 瞬间 消失 在 人群 中
- Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 房间 当中 放着 一张 桌子
- Ở giữa phòng có một cái bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
间›