角落 jiǎoluò

Từ hán việt: 【giác lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "角落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giác lạc). Ý nghĩa là: góc; xó; hốc, xó xỉnh; ngóc ngách. Ví dụ : - 。 Các góc phòng phủ đầy bụi.. - 。 Cô ấy ngồi xổm ở một góc.. - 。 Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 角落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 角落 khi là Danh từ

góc; xó; hốc

两堵墙或类似墙的东西相接处的凹角

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān de 角落里 jiǎoluòlǐ 积满 jīmǎn le 灰尘 huīchén

    - Các góc phòng phủ đầy bụi.

  • - 蹲坐在 dūnzuòzài 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cô ấy ngồi xổm ở một góc.

xó xỉnh; ngóc ngách

偏僻的地方

Ví dụ:
  • - měi 一个 yígè 角落 jiǎoluò dōu cáng zhe 故事 gùshì

    - Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.

  • - měi 一个 yígè 角落 jiǎoluò dōu 充满 chōngmǎn le 温暖 wēnnuǎn

    - Mọi góc ngách đều tràn ngập sự ấm áp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角落

  • - 兔子 tùzi quán zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con thỏ cuộn tròn trong góc.

  • - 幽暗 yōuàn de 角落 jiǎoluò

    - nơi tăm tối

  • - 隐伏 yǐnfú zài 黑暗 hēiàn 角落里 jiǎoluòlǐ

    - ẩn náu trong bóng tối

  • - 隐僻 yǐnpì de 角落 jiǎoluò

    - nơi xa xôi hẻo lánh.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Anh ấy ngồi xổm trong góc.

  • - gǒu māo kùn zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.

  • - 废物 fèiwù diū zài le 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.

  • - 所有 suǒyǒu de 角落 jiǎoluò 旮旮旯旯 gāgālálá ér dōu 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng le

    - mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ

  • - 灰尘 huīchén sàn zài 角落 jiǎoluò 里面 lǐmiàn

    - Bụi bặm nằm rải rác trong góc.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 角落 jiǎoluò

    - Con mèo nhỏ cuộn mình trong góc.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Cô ấy đang khóc thầm trong góc.

  • - 孩子 háizi biē zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.

  • - zài 寂寞 jìmò de 角落 jiǎoluò 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.

  • - huì 放在 fàngzài 角落 jiǎoluò 备用 bèiyòng

    - Cây chổi được đặt ở góc để dùng khi cần.

  • - 那个 nàgè 角落 jiǎoluò hěn 晦昏 huìhūn

    - Cái góc đó rất tối tăm.

  • - xīn 柜子 guìzi 放在 fàngzài 卧室 wòshì 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.

  • - 桌子 zhuōzi 角落 jiǎoluò 有个 yǒugè 破裂 pòliè de 地方 dìfāng

    - Góc bàn có một chỗ bị nứt.

  • - 找个 zhǎogè yǒu 荫凉 yìnliáng de 角落 jiǎoluò dài zhe

    - Tìm góc nào râm mát ngồi chút.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cô ấy trốn trong góc.

  • - 小小的 xiǎoxiǎode 蟑螂 zhāngláng duǒ zài 角落 jiǎoluò

    - Con gián nhỏ trốn trong góc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 角落

Hình ảnh minh họa cho từ 角落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao