Đọc nhanh: 角落 (giác lạc). Ý nghĩa là: góc; xó; hốc, xó xỉnh; ngóc ngách. Ví dụ : - 房间的角落里积满了灰尘。 Các góc phòng phủ đầy bụi.. - 她蹲坐在一个角落里。 Cô ấy ngồi xổm ở một góc.. - 每一个角落都藏着故事。 Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.
Ý nghĩa của 角落 khi là Danh từ
✪ góc; xó; hốc
两堵墙或类似墙的东西相接处的凹角
- 房间 的 角落里 积满 了 灰尘
- Các góc phòng phủ đầy bụi.
- 她 蹲坐在 一个 角落里
- Cô ấy ngồi xổm ở một góc.
✪ xó xỉnh; ngóc ngách
偏僻的地方
- 每 一个 角落 都 藏 着 故事
- Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.
- 每 一个 角落 都 充满 了 温暖
- Mọi góc ngách đều tràn ngập sự ấm áp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角落
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 幽暗 的 角落
- nơi tăm tối
- 隐伏 在 黑暗 角落里
- ẩn náu trong bóng tối
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 他 蹴 在 角落里
- Anh ấy ngồi xổm trong góc.
- 狗 把 猫 困 在 角落里
- Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 灰尘 散 在 角落 里面
- Bụi bặm nằm rải rác trong góc.
- 小猫 窝 在 角落
- Con mèo nhỏ cuộn mình trong góc.
- 她 在 角落里 哭泣
- Cô ấy đang khóc thầm trong góc.
- 孩子 憋 在 角落里 哭泣
- Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.
- 他 在 寂寞 的 角落 哭泣
- Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.
- 彗 放在 角落 备用
- Cây chổi được đặt ở góc để dùng khi cần.
- 那个 角落 很 晦昏
- Cái góc đó rất tối tăm.
- 新 柜子 放在 卧室 角落里
- Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 她 匿 在 角落里
- Cô ấy trốn trong góc.
- 小小的 蟑螂 躲 在 角落
- Con gián nhỏ trốn trong góc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm落›
角›