Đọc nhanh: 同步开展 (đồng bộ khai triển). Ý nghĩa là: Triển khai đồng bộ.
Ý nghĩa của 同步开展 khi là Danh từ
✪ Triển khai đồng bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同步开展
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 警察 与 歹徒 展开 了 搏斗
- Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 鸟儿 展开 了 翅膀
- Con chim đã mở rộng đôi cánh.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 思想 不 大 开展
- tư tưởng không thoáng.
- 演员 展开 表演 训练
- Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 工作 正在 逐步 开展
- Công việc đang được từ từ triển khai.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同步开展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同步开展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
展›
开›
步›