Đọc nhanh: 开战 (khai chiến). Ý nghĩa là: khai chiến; tuyên chiến; khởi chiến, đánh nhau. Ví dụ : - 向自然界开战。 tuyên chiến với thiên nhiên.
Ý nghĩa của 开战 khi là Động từ
✪ khai chiến; tuyên chiến; khởi chiến
打起仗来
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
✪ đánh nhau
吵嘴打架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开战
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 双方 展开 了 一场 激战
- Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
- 这些 冲突 可能 会 发展 成 公开 的 战争
- Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
战›