Đọc nhanh: 召开 (triệu khai). Ý nghĩa là: triệu tập; tổ chức; mở. Ví dụ : - 小组将召开组员会议。 Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên. - 会议将在下周召开。 Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.. - 学校将于下周召开家长会。 Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
Ý nghĩa của 召开 khi là Động từ
✪ triệu tập; tổ chức; mở
召集人们开会;举行 (会议)
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 会议 将 在 下周 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 召开
✪ 召开 + 会议/ 大会/ 座谈会/ 运动会
mở/ tổ chức + họp/ đại hội/ hội tọa đàm/ hội thao
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
So sánh, Phân biệt 召开 với từ khác
✪ 召开 vs 举行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召开
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 抵制 会议 的 召开
- ngăn chặn triệu tập hội nghị.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 定期 召开 代表大会
- định ngày họp đại hội đại biểu.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 会议 将 在 下周 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
- 他 想 提早 会议 的 召开
- Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 召开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 召开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm召›
开›