庚踮 gēng diǎn

Từ hán việt: 【canh điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庚踮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh điểm). Ý nghĩa là: Tờ giấy viết tên họ; tuổi tác; tổ tông... của cô dâu và chú rể trong ngày đính hôn để hai bên nhà trai nhà gái trao đổi cho nhau (tục lệ xưa). § Cũng gọi là bát tự thiếp . ◇Ba Kim : Tối hậu Giác Dân đắc đáo tiêu tức; thuyết thị tựu yếu giao hoán canh thiếp; tịnh thả tại trạch cát nhật hạ định liễu ; ; (Gia ; Tam thập) Sau cùng Giác Dân được tin tức; nói rằng muốn trao đổi canh thiếp; cũng như đang chọn ngày tốt để đem lại sính lễ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庚踮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庚踮 khi là Danh từ

Tờ giấy viết tên họ; tuổi tác; tổ tông... của cô dâu và chú rể trong ngày đính hôn để hai bên nhà trai nhà gái trao đổi cho nhau (tục lệ xưa). § Cũng gọi là bát tự thiếp 八字帖. ◇Ba Kim 巴金: Tối hậu Giác Dân đắc đáo tiêu tức; thuyết thị tựu yếu giao hoán canh thiếp; tịnh thả tại trạch cát nhật hạ định liễu 最後覺民得到消息; 說是就要交換庚帖; 並且在擇吉日下定了 (Gia 家; Tam thập) Sau cùng Giác Dân được tin tức; nói rằng muốn trao đổi canh thiếp; cũng như đang chọn ngày tốt để đem lại sính lễ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庚踮

  • - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān shì wèi gēng

    - Hôm nay Thiên Can là Canh.

  • - 庚龄 gēnglíng 不过 bùguò 二十 èrshí

    - Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi 庚帖 gēngtiě

    - Chúng ta cần chuẩn bị thiệp cưới.

  • - 踮着 diǎnzhe 脚尖 jiǎojiān zǒu

    - kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.

  • - 华罗庚 huàluógēng zài 清华大学 qīnghuádàxué 数学系 shùxuéxì 当上 dāngshang le 助理员 zhùlǐyuán

    - Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.

  • - 我姓 wǒxìng gēng

    - Tôi họ Canh.

  • - gēng zài 天干 tiāngān pái 第七 dìqī

    - Canh đứng thứ bảy trong Thiên Can.

  • - de 庚岁 gēngsuì shì 多少 duōshǎo

    - Tuổi của bạn là bao nhiêu?

  • - 咱俩 zánliǎ 同庚 tónggēng 只是 zhǐshì xiǎo 两个 liǎnggè yuè

    - chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庚踮

Hình ảnh minh họa cho từ 庚踮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庚踮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:丶一ノフ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILO (戈中人)
    • Bảng mã:U+5E9A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIYR (口一戈卜口)
    • Bảng mã:U+8E2E
    • Tần suất sử dụng:Thấp