Đọc nhanh: 渠帅 (cừ soái). Ý nghĩa là: § Cũng như cừ súy 渠率..
Ý nghĩa của 渠帅 khi là Danh từ
✪ § Cũng như cừ súy 渠率.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渠帅
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 清渠匝庭堂
- những con kênh xanh vây quanh toà nhà.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 我们 班 的 班长 很帅
- lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 渠师 ( 首领 )
- chủ soái; cừ soái.
- 扈从 大帅 西征
- hộ tống đại soái tây chinh.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 叔 打球 的 样子 很帅
- Chú chơi bóng rất đẹp trai.
- 邻居家 的 儿子 好帅
- Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渠帅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渠帅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帅›
渠›