Đọc nhanh: 幻想曲 (huyễn tưởng khúc). Ý nghĩa là: khúc phóng túng.
Ý nghĩa của 幻想曲 khi là Danh từ
✪ khúc phóng túng
具有幻想而自由奔放特点的一种器乐曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻想曲
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 他 幻想 成为 超 英雄
- Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
- 事实证明 这是 幻想
- Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.
- 你 的 想法 太 虚幻 了
- Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
- 她 沉浸 在 美好 的 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
- 孩子 幻想 奇妙 的 世界
- Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.
- 别 幻想 不 可能 的 事情
- Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
- 他 说 的 都 是 自己 的 幻想
- Anh ta nói toàn là ảo tưởng của bản thân.
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 我 总是 幻想 有个 叫 罗伯逊 的 拍档
- Tôi luôn tưởng tượng mình sẽ có một người bạn đời tên là Robertson.
- 我们 的 处境 已 不容 我们 对 盟友 再存 多少 幻想 了
- Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 你 想 吃 一块 曲奇
- Bạn muốn một cái bánh quy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幻想曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻想曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
想›
曲›