Đọc nhanh: 一度 (nhất độ). Ý nghĩa là: một dạo; có một lần, một lần; một trận; một mùa. Ví dụ : - 他曾一度考虑做一名军医。 Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.. - 人们一度认为地球是平的。 Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
Ý nghĩa của 一度 khi là Phó từ
✪ một dạo; có một lần
有过一次或一段时间
- 他 曾一度 考虑 做 一名 军医
- Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
✪ một lần; một trận; một mùa
一次;一阵
So sánh, Phân biệt 一度 với từ khác
✪ 一度 vs 一向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一度
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 啤酒 一般 都 在 20 度 以下
- Bia thường có độ cồn dưới 20.
- 她 一直 保持 鲠直 的 态度
- Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
度›