岔子 chàzi

Từ hán việt: 【xá tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岔子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá tử). Ý nghĩa là: đường rẽ; lối rẽ, sự cố; nhầm lẫn; chuyện rắc rối; chuyện. Ví dụ : - 。 anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岔子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岔子 khi là Danh từ

đường rẽ; lối rẽ

岔路

sự cố; nhầm lẫn; chuyện rắc rối; chuyện

事故;错误

Ví dụ:
  • - 放心 fàngxīn ba chū 不了 bùliǎo 岔子 chàzi

    - anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 嗓子疼 sǎngziténg 声音 shēngyīn dōu chà le

    - Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.

  • - 万一出 wànyīchū le 岔子 chàzi 不得了 bùdéle

    - lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.

  • - 刚才 gāngcái 看见 kànjiàn de 不是 búshì 蝎子 xiēzi shì 眼岔 yǎnchà le

    - vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.

  • - 两个 liǎnggè rén 岔开 chàkāi 身子 shēnzi

    - Hai người tránh nhau ra.

  • - 放心 fàngxīn ba chū 不了 bùliǎo 岔子 chàzi

    - anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.

  • - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岔子

Hình ảnh minh họa cho từ 岔子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: , Xoá ,
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
    • Bảng mã:U+5C94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình