Đọc nhanh: 一差二错 (nhất sai nhị thác). Ý nghĩa là: một sai hai lỡ; sai sót; sơ suất. Ví dụ : - 万一有个一差二错,就麻烦了。 nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Ý nghĩa của 一差二错 khi là Thành ngữ
✪ một sai hai lỡ; sai sót; sơ suất
可能发生的意外或差错
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一差二错
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 我量 一量 , 差不多 一 搂
- Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一差二错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一差二错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
二›
差›
错›
một tai nạn xuất phát từ nhiều nguyên nhân (thành ngữ); một sự kết hợp kỳ lạ của các yếu tố
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
việc bất trắc; chuyện không may; tối lửa tắt đèn; sa sẩy
đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều
nghĩ sai thì hỏng hết (ý nghĩ sai lầm thường dẫn đến hậu quả nghiêm trọng)