Đọc nhanh: 阴差阳错 (âm sai dương thác). Ý nghĩa là: một tai nạn xuất phát từ nhiều nguyên nhân (thành ngữ); một sự kết hợp kỳ lạ của các yếu tố.
Ý nghĩa của 阴差阳错 khi là Thành ngữ
✪ một tai nạn xuất phát từ nhiều nguyên nhân (thành ngữ); một sự kết hợp kỳ lạ của các yếu tố
an accident arising from many causes (idiom); a freak combination of factors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴差阳错
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 阴阳 二气
- nguyên khí âm dương
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
- 阳和 阴是 对立 的
- Dương và âm là hai mặt đối lập.
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 我们 差点 错过 了 火车
- Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴差阳错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴差阳错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
错›
阳›
阴›
một sai hai lỡ; sai sót; sơ suất
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường
mắc một sai lầm nghiêm trọng (thành ngữ)
Nữ mặc quần tây.gà mái gáy lúc rạng đông (thành ngữ); một người phụ nữ chiếm đoạt quyền lựcphụ nữ can thiệp vào chính trị
chữ tác đánh chữ tộ; chữ'lỗ' viết thành chữ'ngư', chữ'hợi' viết thành chữ'thỉ' (ý nói đánh sai chữ, tính hồ đồ, làm việc bừa bãi)
nghĩ sai thì hỏng hết (ý nghĩ sai lầm thường dẫn đến hậu quả nghiêm trọng)