Đọc nhanh: 差点儿 (sai điểm nhi). Ý nghĩa là: hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng), tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'差点儿' hoặc'差点儿没' đều có nghĩa là sự việc'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như'差点儿摔倒了' và'差点儿没摔倒了' đều là'suýt ngã' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì'差点儿' là'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra','差 点儿没' là'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được' ví dụ:'差点儿赶上了' là'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn'差点儿没赶上' là'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp). Ví dụ : - 这种笔比那种笔差点儿。 loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
Ý nghĩa của 差点儿 khi là Tính từ
✪ hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng)
(质量) 稍次
- 这种 笔比 那种 笔 差点儿
- loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
✪ tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'差点儿' hoặc'差点儿没' đều có nghĩa là sự việc'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như'差点儿摔倒了' và'差点儿没摔倒了' đều là'suýt ngã' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì'差点儿' là'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra','差 点儿没' là'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được' ví dụ:'差点儿赶上了' là'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn'差点儿没赶上' là'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp)
副词,表示某种事情接近实现或勉强实现如果是说话的人不希望实现的事情说''差点儿''或''差点儿没''都是指事情接近实现而没有实现如''差点 儿摔倒了''和''差点儿没摔倒''都是指几乎摔倒但是没有摔倒如果是说话的人希望实现的事情,''差点儿'' 是惋惜它未能实现,''差点儿没''是庆幸它终于勉强实现了如''差点儿赶上了''是指没赶上; ''差点儿没赶 上''是指赶上了也说''差一点儿''; 副词, 表示某种事情接近实现或勉强实现如果是说话的人不希望实现的事情说''差点儿''或''差点儿没''都是指事情接近实现而没有实现如''差点儿摔倒了''和''差点儿没摔倒''都是指几乎摔倒但是没有 摔倒如果是说话的人希望实现的事情, ''差点儿''是惋惜它未能实现, ''差点儿没''是庆幸它终于勉强实现 了如''差点儿赶上了''是指没赶上; ''差点儿没赶上''是指赶上了也说''差一点儿''表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处
So sánh, Phân biệt 差点儿 với từ khác
✪ 差点儿 vs 几乎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点儿
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 这种 笔比 那种 笔 差点儿
- loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 我 差点儿 迟到 了
- Tôi suýt nữa đã đến muộn.
- 我们 差点儿 没 完成 项目
- Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.
- 差一点儿 叫 他 唬住 了
- suýt chút bị anh ấy doạ rồi.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差点儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
差›
点›