差点儿 chàdiǎnr

Từ hán việt: 【sai điểm nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差点儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai điểm nhi). Ý nghĩa là: hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng), tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'' hoặc'' đều có nghĩa là sự việc'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như'' và'' đều là'suýt ngã' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì'' là'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra',' ' là'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được' ví dụ:'' là'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn'' là'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp). Ví dụ : - 。 loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差点儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 差点儿 khi là Tính từ

hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng)

(质量) 稍次

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 笔比 bǐbǐ 那种 nàzhǒng 差点儿 chàdiǎner

    - loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'差点儿' hoặc'差点儿没' đều có nghĩa là sự việc'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như'差点儿摔倒了' và'差点儿没摔倒了' đều là'suýt ngã' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì'差点儿' là'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra','差 点儿没' là'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được' ví dụ:'差点儿赶上了' là'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn'差点儿没赶上' là'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp)

副词,表示某种事情接近实现或勉强实现如果是说话的人不希望实现的事情说''差点儿''或''差点儿没''都是指事情接近实现而没有实现如''差点 儿摔倒了''和''差点儿没摔倒''都是指几乎摔倒但是没有摔倒如果是说话的人希望实现的事情,''差点儿'' 是惋惜它未能实现,''差点儿没''是庆幸它终于勉强实现了如''差点儿赶上了''是指没赶上; ''差点儿没赶 上''是指赶上了也说''差一点儿''; 副词, 表示某种事情接近实现或勉强实现如果是说话的人不希望实现的事情说''差点儿''或''差点儿没''都是指事情接近实现而没有实现如''差点儿摔倒了''和''差点儿没摔倒''都是指几乎摔倒但是没有 摔倒如果是说话的人希望实现的事情, ''差点儿''是惋惜它未能实现, ''差点儿没''是庆幸它终于勉强实现 了如''差点儿赶上了''是指没赶上; ''差点儿没赶上''是指赶上了也说''差一点儿''表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处

So sánh, Phân biệt 差点儿 với từ khác

差点儿 vs 几乎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点儿

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 挨近 āijìn 一点儿 yīdiǎner

    - anh lại gần tôi một chút.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 一个 yígè 点儿 diǎner

    - gõ nhẹ một cái

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • - 这棵树 zhèkēshù bèi 修剪 xiūjiǎn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.

  • - qǐng gěi liú 点儿 diǎner 面子 miànzi

    - Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.

  • - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 笔比 bǐbǐ 那种 nàzhǒng 差点儿 chàdiǎner

    - loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

  • - 差点儿 chàdiǎner bèi 自行车 zìxíngchē 撞倒 zhuàngdǎo

    - Tôi suýt bị xe đạp xô ngã

  • - 路上 lùshàng jìng shì 石头子儿 shítouzǐer 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 差点 chàdiǎn 绊倒 bàndǎo

    - trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.

  • - 好险 hǎoxiǎn ya 汽车 qìchē 差一点 chàyìdiǎn zhuàng dào 那辆 nàliàng 婴儿车 yīngérchē

    - Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.

  • - 他们 tāmen 差点儿 chàdiǎner méi 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.

  • - 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào le

    - Tôi suýt nữa đã đến muộn.

  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner méi 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.

  • - 差一点儿 chàyìdiǎner jiào 唬住 hǔzhù le

    - suýt chút bị anh ấy doạ rồi.

  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le

    - Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差点儿

Hình ảnh minh họa cho từ 差点儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao