Đọc nhanh: 出差错 (xuất sai thác). Ý nghĩa là: Xảy ra sai sót. Ví dụ : - 即使他工作挺谨慎的,但偶然也出差错 Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
Ý nghĩa của 出差错 khi là Động từ
✪ Xảy ra sai sót
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出差错
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 爸爸 不 常 出差
- Bố không thường đi công tác.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 出 官差
- đi công vụ
- 我 周一 去 苏州 出差
- Thứ hai tôi đi Tô Châu công tác.
- 错误百出
- sai lầm chồng chất
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 他 去 出差 帮忙 搬货
- Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 出公差
- đi công tác.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
- 差点 就 出 糗 了
- Suýt nữa thì thất thố rồi
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出差错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出差错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
差›
错›