Đọc nhanh: 向慕 (hướng mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; hâm mộ.
Ý nghĩa của 向慕 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ; hâm mộ
向往爱慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向慕
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
慕›