Đọc nhanh: 岸上 (ngạn thượng). Ý nghĩa là: lên bờ, trên bờ sông. Ví dụ : - 湖面如镜,把岸上的树木照得清清楚楚。 mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.. - 在湖里遇着了大风,使劲划了一阵子,才回到岸上。 gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
Ý nghĩa của 岸上 khi là Danh từ
✪ lên bờ
ashore
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
✪ trên bờ sông
on the riverbank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岸上
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 他 上岸 了
- Anh ấy lên bờ rồi.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 我援 她 上岸 来
- Tôi kéo cô ấy lên bờ.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岸上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岸上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
岸›