Đọc nhanh: 山村 (san thôn). Ý nghĩa là: bản làng, sơn thôn. Ví dụ : - 山村的人家住得很分散。 nhà cửa trong thôn rất tản mác.. - 整个山村笼在烟雨之中。 cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.. - 这个山村,旧日的痕迹几乎完全消失了。 cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
Ý nghĩa của 山村 khi là Danh từ
✪ bản làng
mountain village
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 蛰居 山村
- ở ẩn nơi sơn thôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ sơn thôn
在山地的村压
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山村
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 蛰居 山村
- ở ẩn nơi sơn thôn.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 群山 拱卫 着 村庄
- Những ngọn núi bao quanh làng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 他 出生 在 一个 小山村
- Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
- 偏 远处 有座 小山村
- Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
- 山里 的 村民 很 好客
- Thôn dân trong núi rất hiếu khách.
- 现在 离 你 村 还有 几里 ?
- Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
村›