山村 shāncūn

Từ hán việt: 【san thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山村" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san thôn). Ý nghĩa là: bản làng, sơn thôn. Ví dụ : - 。 nhà cửa trong thôn rất tản mác.. - 。 cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.. - 。 cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山村 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山村 khi là Danh từ

bản làng

mountain village

Ví dụ:
  • - 山村 shāncūn de 人家 rénjiā zhù hěn 分散 fēnsǎn

    - nhà cửa trong thôn rất tản mác.

  • - 整个 zhěnggè 山村 shāncūn lóng zài 烟雨 yānyǔ 之中 zhīzhōng

    - cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.

  • - 这个 zhègè 山村 shāncūn 旧日 jiùrì de 痕迹 hénjì 几乎 jīhū 完全 wánquán 消失 xiāoshī le

    - cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

  • - 蛰居 zhéjū 山村 shāncūn

    - ở ẩn nơi sơn thôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

sơn thôn

在山地的村压

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山村

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 蛰居 zhéjū 山村 shāncūn

    - ở ẩn nơi sơn thôn.

  • - 这个 zhègè 山村 shāncūn 旧日 jiùrì de 痕迹 hénjì 几乎 jīhū 完全 wánquán 消失 xiāoshī le

    - cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

  • - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • - 山村 shāncūn de 人家 rénjiā zhù hěn 分散 fēnsǎn

    - nhà cửa trong thôn rất tản mác.

  • - 群山 qúnshān 拱卫 gǒngwèi zhe 村庄 cūnzhuāng

    - Những ngọn núi bao quanh làng.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā 毁灭 huǐmiè le 村庄 cūnzhuāng

    - Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.

  • - 这座 zhèzuò 山村 shāncūn 偏僻 piānpì 不得了 bùdéle

    - Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.

  • - 这个 zhègè 偏远 piānyuǎn 山村 shāncūn 居民 jūmín 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.

  • - 整个 zhěnggè 山村 shāncūn lóng zài 烟雨 yānyǔ 之中 zhīzhōng

    - cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.

  • - 出生 chūshēng zài 一个 yígè 小山村 xiǎoshāncūn

    - Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.

  • - 山下 shānxià 头有 tóuyǒu 村庄 cūnzhuāng

    - phía dưới núi có một ngôi làng.

  • - piān 远处 yuǎnchù 有座 yǒuzuò 小山村 xiǎoshāncūn

    - Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.

  • - 山坡 shānpō shàng de 村庄 cūnzhuāng 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.

  • - 山里 shānlǐ de 村民 cūnmín hěn 好客 hàokè

    - Thôn dân trong núi rất hiếu khách.

  • - 现在 xiànzài cūn 还有 háiyǒu 几里 jǐlǐ

    - Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山村

Hình ảnh minh họa cho từ 山村

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao