山头 shāntóu

Từ hán việt: 【sơn đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn đầu). Ý nghĩa là: đỉnh núi; mỏm núi; chóp núi, bè phái; tông phái độc chiếm một vùng. Ví dụ : - 。 Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.. - 。 đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.. - 。 trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山头 khi là Danh từ

đỉnh núi; mỏm núi; chóp núi

山的上部;山峰

Ví dụ:
  • - 歌声 gēshēng 隐隐约约 yǐnyǐnyuēyuē cóng 山头 shāntóu 传来 chuánlái

    - Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.

  • - 这个 zhègè 山头 shāntóu 要紧 yàojǐn hěn 一定 yídìng yào 守住 shǒuzhu

    - đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.

  • - 山头 shāntóu 上升 shàngshēng 腾起 téngqǐ 白蒙蒙 báiméngméng de 雾气 wùqì

    - trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.

  • - 他順 tāshùn zhe 小道 xiǎodào 直奔 zhíbèn 山头 shāntóu

    - Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

bè phái; tông phái độc chiếm một vùng

设立山寨的山头,比喻独霸一方的宗派

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山头

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 山上 shānshàng 石头 shítou 磊磊 lěilěi

    - Trên núi đá chồng chất lên nhau.

  • - 土匪 tǔfěi shī zhàn 这座 zhèzuò 山头 shāntóu

    - Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.

  • - 山头 shāntóu 上升 shàngshēng 腾起 téngqǐ 白蒙蒙 báiméngméng de 雾气 wùqì

    - trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 石头 shítou 山顶 shāndǐng 落下来 luòxiàlai

    - Đá từ đỉnh núi rơi xuống.

  • - 这个 zhègè 山头 shāntóu 要紧 yàojǐn hěn 一定 yídìng yào 守住 shǒuzhu

    - đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.

  • - 石头 shítou cóng 山上 shānshàng 跌落 diēluò

    - Hòn đá rơi từ trên núi xuống.

  • - 歌声 gēshēng 隐隐约约 yǐnyǐnyuēyuē cóng 山头 shāntóu 传来 chuánlái

    - Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.

  • - 他順 tāshùn zhe 小道 xiǎodào 直奔 zhíbèn 山头 shāntóu

    - Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.

  • - 山头 shāntóu shàng yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trên đỉnh núi có nhiều cây.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō kuài 石头 shítou

    - Trên núi có rất nhiều tảng đá.

  • - 石头 shítou cóng 山上 shānshàng 滚下去 gǔnxiàqù

    - hòn đá từ trên núi lăn xuống.

  • - zài 山丘 shānqiū shàng yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de 石头 shítou

    - Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.

  • - 石头 shítou 叽哩咕噜 jīlǐgūlū gǔn 下山 xiàshān

    - đá lăn lộc cộc xuống núi.

  • - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • - 石头 shítou cóng 山上 shānshàng gǔn le 下来 xiàlai

    - Hòn đá lăn từ trên núi xuống.

  • - 山下 shānxià 头有 tóuyǒu 村庄 cūnzhuāng

    - phía dưới núi có một ngôi làng.

  • - 希拉里 xīlālǐ de tóu 环是 huánshì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Hillary Headband Hot Potato!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山头

Hình ảnh minh họa cho từ 山头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa